Phụ Lục 07 - Các Gói dịch vụ vận chuyển của Đối Tác SENDO
1. Gói dịch vụ vận chuyển:
1.1 Các gói dịch vụ vận chuyển chung của Sendo
Gói vận chuyển |
Khối lượng Tối Đa (kg) |
Trọng Lượng Khối (kg) |
Kích thước Tối đa (cm) |
Tuyến đường hoạt động |
Ghi chú |
TIÊU CHUẨN |
30 |
Dài x Rộng x Cao (cm)/ 5.000 |
100x100x100 |
Toàn quốc |
Trọng lượng áp dụng: 0 kg– 30 kg |
Kích thước 1 chiều không quá 200 cm |
|||||
TIẾT KIỆM |
200 |
Dài x Rộng x Cao (cm)/ 5.000 |
200x200x200 |
Toàn quốc
|
Trọng lượng áp dụng: 0.5 kg – 200 kg |
Kích thước 1 chiều không quá 200 cm |
|||||
HỎA TỐC |
10 |
Dài x Rộng x Cao (cm)/ 5.000 |
50x50x50 |
Nội thành HCM, HN |
Kích thước 1 chiều không quá 50 cm |
*Quy định một số ngành hàng đặc biệt phải sử dụng gói dịch vụ vận chuyển tương ứng như sau:
- Ngành hàng Hoa - Cây cảnh; Thực phẩm tươi sống, đông lạnh chỉ áp dụng kinh doanh tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội, đồng thời Người bán chỉ được sử dụng gói vận chuyển hỏa tốc 3H cho sản phẩm thuộc các ngành hàng này.
- Các hàng hóa cồng kềnh (theo kích thước chuẩn do Sendo quy định) chỉ được sử dụng gói Tiết kiệm.
1.2 Các gói dịch vụ vận chuyển theo từng Nhà vận chuyển của Sendo
2. Định nghĩa tuyến đường và thời gian giao hàng:
Tuyến |
Định nghĩa Tuyến Đường |
Chuyển phát Hỏa tốc |
Chuyển phát Tiêu Chuẩn |
Chuyển phát Tiết Kiệm |
Nội Thành |
Nhận & Giao hàng cùng thành phố HCM hoặc Hà Nội |
03 tiếng |
1 Ngày |
Không áp dụng |
Liên Thành |
Nhận ở HCM - Giao ở Hà Nội hoặc Ngược lại |
Không áp dụng |
2 Ngày |
3 Ngày |
Nội Miền |
Nhận & Giao ở Cùng Miền (Bắc, Trung, Nam) |
Không áp dụng |
2 Ngày |
3 Ngày |
Liên Miền |
Nhận ở Miền Bắc - Giao ở Miền Nam hoặc ngược lại |
Không áp dụng |
3 Ngày |
4 Ngày |
Cận Miền |
Nhận ở Miền Bắc – Giao ở Miền Trung hoặc ngược lại; và Nhận ở Miền Nam – Giao ở Miền Trung hoặc ngược lại |
Không áp dụng |
2 Ngày |
3 Ngày |
Nội Tỉnh |
Nhận & Giao ở cùng Tỉnh (Ngoại trừ HCM, Hà Nội). |
Không áp dụng |
1 Ngày |
2 Ngày |
3. Mức phụ Phí áp dụng theo từng gói dịch vụ
3.1 Quy định chung của mức phí theo từng gói vận chuyển:
Gói Vận Chuyển |
Phí Thu Hộ (1) |
Thu Hộ Tối Đa (VNĐ) |
Phí Khai Giá (2) |
TIÊU CHUẨN |
1.2% | 20.000.000 |
1% |
TIẾT KIỆM |
1.2% | 20.000.000 |
1% |
HỎA TỐC |
Miễn Phí | 10.000.000 |
Miễn Phí |
(1) Mức Phí được áp dụng cho đơn hàng có giá trị thu hộ 3 triệu VNĐ trở lên
(2) Mức phí được áp dụng cho đơn hàng có giá trị khai giá 3 triệu VND trở lên