Phụ lục 1D - Danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện

Trở lại

PHỤ LỤC 1D 

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ)

 

TT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Văn bản pháp luật hiện hành (*)

Cơ quan quản lý ngành

Mục 1 

Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

 

A

Hàng hóa

 

 

1

Xăng, dầu các loại

Nghị định này

Bộ Thương mại

2

Khí đốt các loại (Bao gồm cả hoạt động chiết nạp)

Nghị định này

Bộ Thương mại

3

Các thuốc dùng cho người

Luật Dược năm 2005

Bộ Y tế

4

Thực phẩm thuộc Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao

Pháp lệnh Vệ sinh và an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP

Bộ Y tế

5

Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật; nguyên liệu sản xuất thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật

Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản

6

Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Luật Di sản văn hóa năm 2001; Nghị định số 92/2002/NĐ-CP

Bộ Văn hóa – Thông tin

7

Phim, băng, đĩa hình (bao gồm cả hoạt động in, sao chép)

Nghị định số 11/2006/NĐ-CP

Bộ Văn hóa – Thông tin

8

Nguyên liệu thuốc lá

Nghị định số 76/2001/NĐ-CP

Bộ Văn hóa – Thông tin

B

Dịch vụ

 

 

1

Dịch vụ y tế; dịch vụ y, dược cổ truyền

Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân năm 2003; Nghị định số 103/2003/NĐ-CP

Bộ Y tế

2

Dịch vụ kinh doanh thuốc bao gồm dịch vụ bảo quản thuốc và kiểm nghiệp thuốc

Luật Dược năm 2005

Bộ Y tế

3

Hành nghề thú y

Pháp lệnh Thú y năm 2004

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thủy sản

4

Hành nghề xông hơi khửi trùng

Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

5

Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 160/2004/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, Viễn thông

6

Dịch vụ truy nhập Internet (ISP)

Nghị định 55/2001/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, Viễn thông

7

Dịch vụ kết nối Internet (IXP)

Nghị định 55/2001/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, Viễn thông

8

Dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông (OSP bưu chính, OSP viễn thông)

Nghị định 55/2001/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, Viễn thông

9

Cung cấp dịch vụ bưu chính

Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, Viễn thông

10

Dịch vụ chuyển phát thư trong nước và nước ngoài

Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông năm 2002; Nghị định 157/2004/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, Viễn thông

11

Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện và tư vấn chuyên ngành về điện lực

Luật Điện lực năm 2004

Bộ Công nghiệp

12

Dịch vụ tổ chức biểu diễn nghệ thuật

Nghị định 11/2006/NĐ-CP

Bộ Văn hóa – Thông tin

13

Dịch vụ hợp tác làm phim

Nghị định số 48/CP ngày 17/7/1995

Bộ Văn hóa – Thông tin

14

Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế

Nghị định 125/2003/NĐ-CP

Bộ Giao thông vận tải

15

Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải

Nghị định 125/2003/NĐ-CP

Bộ Giao thông vận tải

16

Các dịch vụ bảo hiểm:

- Bảo hiểm nhân thọ;

- Bảo hiểm phi nhân thọ;

- Tái bảo hiểm;

- Môi giới bảo hiểm;

- Đại lý bảo hiểm.

Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000; Nghị định 42/2001/NĐ-CP; Nghị định 43/2001/NĐ-CP

Bộ Tài chính

17

Các dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán:

- Môi giới chứng khoán; tự kinh doanh chứng khoán; quản lý danh mục đầu tư chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán; tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán;

- Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;

- Đấu thầu trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.

Nghị định 141/2003/NĐ-CP;

Nghị định 144/2003/NĐ-CP

Bộ Tài chính

18

Dịch vụ xuất khẩu lao động

Nghị định 81/2003/NĐ-CP

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

19

Dịch vụ pháp lý (bao gồm cả tư vấn pháp luật và bào chữa) do luật sư Việt Nam thực hiệ n

Pháp lệnh Luật sư năm 2001; Nghị định 94/2001/NĐ-CP 

Bộ Tư pháp

20

Dịch vụ tư vấn pháp luật do luật sư nước ngoài thực hiện

Nghị định 87/2003/NĐ-CP

Bộ Tư pháp

21

Dịch vụ khắc dấu

Nghị định 08/2001/NĐ-CP

Bộ Công an

22

Dịch vụ bảo vệ

Nghị định 14/2001/NĐ-CP

Bộ Công an

23

Dịch vụ lữ hành quốc tế

Luật Du lịch năm 2005

Tổng cục Du lịch

Mục 2

Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  

A

Hàng hóa

 

 

1

Các loại hóa chất độc khác không thuộc hóa chất bảng (theo Công ước quốc tế)

Nghị định 100/2005/NĐ-CP

Bộ Công nghiệp

2

Thực phẩm ngoài Danh mục thực phẩm có nguy cơ cao, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003; Nghị định 163/2004/NĐ-CP; Nghị định 59/2005/NĐ-CP

Bộ Y tế, Bộ Thủy sản

3

Các loại trang thiết bị y tế

Pháp lệnh Hành nghề y dược tư nhân năm 2003

Bộ Y tế

4

Ngư cụ (bao gồm cả nguyên liệu để chế tạo ngư cụ) và trang thiết bị khai thác thủy sản

Nghị định số 59/2005/NĐ-CP

Bộ Thủy sản

5

Thức ăn nuôi thủy sản

Nghị định số 59/2005/NĐ-CP

Bộ Thủy sản

6

Giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh

Pháp lệnh Giống vật nuôi 2004; Nghị định số 59/2005/NĐ-CP 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản

7

Thức ăn chăn nuôi

Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Giống cây trồng chính, giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn

Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

Phân bón

Nghị định số 113/2003/NĐ-CP

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

Vật liệu xây dựng

Luật Xây dựng năm 2003

Bộ Xây dựng

11

Than mỏ

Luật Khoáng sản năm 1996; Nghị định số 160/2005/NĐ-CP

Bộ Công nghiệp

12

Vật tư, thiết bị viễn thông (trừ thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến)

Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 160/2004/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, viễn thông

13

Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến

Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 24/2004/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, viễn thông

14

Các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Bộ luật Lao động; Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995; Nghị định số 110/2002/NĐ-CP

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế

15

Vàng

Nghị định số 174/1999/NĐ-CP; Nghị định số 64/2003/NĐ-CP

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

B

Dịch vụ

 

 

1

Giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; bảo quản, vận chuyển sản phẩm động vật sau giết mổ, sơ chế

Pháp lệnh Thú y năm 2004

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản

2

Dịch vụ về giống cây trồng, vật nuôi theo Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi

Pháp lệnh Giống cây trồng 2004 và Pháp lệnh Giống vật nuôi 2004

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản

3

Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư (bao gồm cả đại lý dịch vụ chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài)

Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, viễn thông

4

Đại lý dịch vụ viễn thông

Pháp lệnh bưu chính, viễn thông 2002; Nghị định số 160/20045/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, viễn thông

5

Đại lý dịch vụ Internet công cộng

Nghị định số 55/2001/NĐ-CP

Bộ Bưu chính, viễn thông

6

Dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

Luật Xuất bản năm 2004

Bộ Văn hóa - Thông tin

7

Dịch vụ quảng cáo

Pháp lệnh Quảng cáo: Nghị định số 24/2003/NĐ-CP

Bộ Văn hóa - Thông tin

8

Dịch vụ cho thuê lưu trú

Nghị định số 08/2001/NĐ-CP

Bộ Công an

9

Dịch vụ kinh doanh các tòa nhà cao trên 10 tầng làm khách sạn, nhà ở, văn phòng làm việc

Nghị định số 08/2001/NĐ-CP

Bộ Công an

10

Dịch vụ cầm đồ

Nghị định số 08/2001/NĐ-CP

Bộ Công an

11

Dịch vụ in

Nghị định số 08/2001/NĐ-CP

Bộ Công an

12

Dịch vụ thành lập, in và phát hành các loại bản đồ không thuộc phạm vị quản lý của cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương

Nghị định số 12/2002/NĐ-CP

Bộ Tài nguyên và Môi trường

13

Dịch vụ kiểm định các loại máy thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Nghị định số 06/CP ngày 20/01/2005; Nghị định số 110/2002/NĐ-CP

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

14

Dịch vụ dạy nghề; tư vấn dạy nghề

Nghị định số 02/2001/NĐ-CP

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

15

Dịch vụ giới thiệu việc làm

Nghị định số 19/2005/NĐ-CP

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

16

Dịch vụ vận tải bằng ô tô

Luật Giao thông đường bộ năm 2001; Nghị định số 92/2001/NĐ-CP

Bộ Giao thông vận tải

17

Dịch vụ vận tải đường sắt

Luật Đường sắt năm 2005

Bộ Giao thông vận tải

18

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

19

Các dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt

20

Dịch vụ vận tải đường sắt đô thị

21

Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Nghị định số 21/2005/NĐ-CP

Bộ Giao thông vận tải

22

Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa, phục vụ hành khách tại cảng, bến thủy nội địa

23

Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa

24

Dịch vụ đại lý tầu biển

Nghị định số 10/2001/NĐ-CP

Bộ Giao thông vận tải

25

Dịch vụ đại lý vận tải đường biển

26

Dịch vụ môi giới hàng hải

27

Dịch vụ cung ứng tầu biển

28

Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa

29

Dịch vụ lai dắt tầu biển

30

Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng biển

31

Dịch vụ vệ sinh tầu biển

32

Dịch vụ xếp dỡ hàng hoá tại cảng biển

33

Dịch vụ vận tải biển

Nghị định số 57/2001/NĐ-CP

Bộ Giao thông vận tải

34

Đại lý làm thủ tục hải quan

Luật Hải quan năm 2001; Nghị định số 79/2005/NĐ-CP

Bộ Tài chính

35

Dịch vụ kế toán

Luật Kế toán năm 2003; Nghị định số 129/2004/NĐ-CP

Bộ Tài chính

36

Dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế

Luật Kế toán năm 2003; Nghị định số 105/2004/NĐ-CP

Bộ Tài chính

37

Dịch vụ thẩm định giá

Pháp lệnh giá năm 2002; Nghị định số 101/2005/NĐ-CP

Bộ Tài chính

38

Các dịch vụ hoạt động xây dựng được quy định trong Luật Xây dựng

Luật Xây dựng năm 2003

Bộ Xây dựng

39

Dịch vụ cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt Nam

Nghị định số 56/CP ngày 18/9/1995; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP

Bộ Xây dựng; Bộ Công an

40

Dịch vụ lưu trú du lịch

Luật Du lịch năm 2005

Tổng Cục Du lịch

41

Dịch vụ lữ hành nội địa

42

Đại lý lữ hành

43

Dịch vụ vận chuyển khách du lịch

44

Dịch vụ du lịch trong khu du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch

45

Dịch vụ hướng dẫn viên

46

Dịch vụ giám định thương mại

Luật thương mại năm 2005; Nghị định số 20/2006/NĐ-CP

Bộ Thương mại

 

 

 

Công ty Cổ phần Công nghệ Sen Đỏ

Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà A, Vườn Ươm Doanh Nghiệp, Lô D.01, Đường Tân Thuận, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Số ĐKKD: 0312776486