Phụ lục 1C - Danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh
PHỤ LỤC 1C
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ HẠN CHẾ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Văn bản pháp luật hiện hành (*) |
Cơ quan quản lý ngành |
A |
Hàng hóa |
|
|
1 |
Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ |
Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Ủy ban Thể dục – Thể thao |
2 |
Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị bức xạ hoặc nguồn phóng xạ |
Pháp lệnh An toàn và kiểm soát bức xạ năm 1996; Nghị định số 50/1998/NĐ-CP |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
Vật liệu nổ công nghiệp, Nitrat Amôn (NH4NO3) hàm lượng cao từ 98,5% trở lên |
Nghị định số 27/CP ngày 20/4/1995; Nghị định số 02/CP ngày 05/1/1995; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
4 |
Hóa chất bảng 2 và bảng 3 (theo Công ước quốc tế) |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Công nghiệp |
5 |
Thực vật, động vật hoang dã quý hiếm (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) |
Công ước CITTES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác |
Nghị định số 76/2001/NĐ-CP và Nghị định này |
Bộ Công nghiệp, Bộ Thương mại |
7 |
Rượu các loại |
Nghị định này |
Bộ Công nghiệp |
B |
Dịch vụ |
|
|
1 |
Dịch vụ karaoke, vũ trường |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP; Nghị định số 08/2001/NĐ-CP |
Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công an |